Báo giá trạm biến áp hợp bộ kiểu kios | Điện Hải Lâm:

Trạm KIOSK là loại trạm được chế tạo tại xưởng. Với các tính năng gọn nhẹ, cấu hình đơn giản, dễ dàng lắp đặt và vận chuyển. Trạm KIOSK đã được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống điện trung thế trong công nghiệp, khu dân sinh và các tòa nhà cao tầng.
Trạm biến áp hợp bộ (KIOSK) thiết kế, chế tạo là một khối thống nhất, rất thuận tiện cho nâng cẩu và di chuyển một cách dễ dàng.
Kết cấu vỏ trạm được dựa trên hệ thống khung thép vững chắc, các tấm vách ngăn được lắp ghép tạo độ kín mít cao. Toàn bộ hệ thống vỏ được chế tạo bằng thép có chiều dày 2mm mạ kẽm chống rỉ, bề ngoài sơm phủ, bảo vệ bề mặt kim loại và chống lại sự ăn mòn của môi trường.
2. Các thông số cơ bản của trạm kiosk (phụ thuộc vào đặc tính kỹ thuật cụ thể):
Nhiệt độ môi trường: lên tới + 45 °C
Độ cao lắp đặt so với mực nước biển: lên tới 2000m
Điện áp định mức: 24kV, 35kV
Tần số: 50 Hz
Công suất trạm: tùy theo nhu cầu cụ thể của khách hàng.
Dòng ngắn mạch định mức: 16 kA – 20 kA/1 sec (tùy theo yêu cầu cụ thể của khách hàng)
Loại cách điện: Cách điện không khí hoặc máy cắt khí SF6 (24kV)
Máy biến áp: lên tới 7500 kVA (tùy theo nhu cầu cụ thể của khách hàng)
Cấp bảo vệ đối với ngăn trung thế /hạ thế: IP 54 hoặc IP42 (tùy theo nhu cầu cụ thể)
Cấp bảo vệ đối với ngăn máy biến áp: IP4X (làm mát tự nhiên hoặc cưỡng bức bằng quạt)
3. Tiêu chuẩn áp dụng:
· Thiết bị đóng cắt cao thế: IEC 694, IEC 1330
· Tủ hợp bộ kín: IEC 62271-200
· Máy cắt trung thế: IEC 56
· Cầu chì và cầu dao cách ly trung thế: IEC 129, IEC 420
· Cầu dao phụ tải trung thế: IEC 256
· Cầu chì trung thế: IEC 282
· Cấp bảo vệ vỏ ngoài: IEC 529
4. Thiết bị sử dụng cho trạm Kiosk
Ngăn trung thế: Máy cắt cho trạm hợp bộ có thể lựa chọn:
SM6 hoặc RM6 của hãng Schneider… (theo đề xuất của HEM).
Theo đề xuất của khách hàng.
Ngăn máy biến áp: Sử dụng máy biến áp của HEM.
Ngăn hạ thế:
Thiết bị hạ thế : phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
Tụ bù hạ thế : phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
Điện Hải Lâm báo giá trạm biến áp hợp bộ kiểu kios 160KVA – 22/0,4KV:
TT | NỘI DUNG | QUY CÁCH | XUẤT SỨ | ĐVT | SỐ LƯỢNG |
I | Vỏ trạm sơn tĩnh điện ngoài trời ( Khung, cánh 2 ly, vách 1,5 ly đế U đúc 100) | (D)3.4 x(R) 2.1 x(C)2.4m | HNMAE/VN | Trạm | 1 |
II | Ngăn Trung thế | ||||
1 | Tủ cầu dao phụ tải kiểu kín khí SF6 3 ngăn CCF | 24kV-630A | ABB/TQ | Cái | 1 |
2 | Cầu chì nổ | 24kV – 10A | Siba | Bộ | 1 |
3 | Cáp Cu/XLPE/PVC 1x70mm2 | 24kV – 50mm2 | LS vina | M | Trọn tủ |
4 | Đầu cáp Enbow trong nhà | 3x50mm2 – 24kV | Raychem | Bộ | 2 |
5 | Đầu cáp Tplug trong nhà | 3x95mm2 – 24kV | Raychem | Bộ | 1 |
III | Ngăn MBA 250kVA – 22/0,4kV | ||||
1 | Quạt máy biến áp | 220V-20W | TQ | Cái | 2 |
2 | Cảm biến nhiệt độ | 220V 0-1200C | TW | Bộ | 1 |
3 | Máy biến áp dầu 3 pha | 160kVAr – 22/0.4kV | A cấp | ||
4 | Hộp chụp đầu cực hạ thế MBA | VN | Cái | 1 | |
5 | Quả cầu hút gió | VN | Máy | 1 | |
IV | Ngăn hạ thế 250A | ||||
1 | Đồng hồ V | 0 – 500V | Emic/VN | Cái | 1 |
2 | Đồng hồ A | 400/5A; Cl2 | Emic/VN | Cái | 3 |
3 | Máy biến dòng đo | 400/5A; Cl 0,5 | Emic/VN | Cái | 3 |
4 | Chuyển mạch vol | 7 vị trí | Taiwan | Cái | 1 |
5 | Đèn báo | AC 220/2W(X – Đ – V) | TQ | Cái | 3 |
6 | Thanh cái đồng chính | 20×5 | Malaysia | Kg | Trọn tủ |
7 | Thanh cái đồng nhánh | 20×4 | Malaysia | Kg | Trọn tủ |
8 | Sứ đỡ thanh cái | 400V – 1600A | TQ | quả | Trọn tủ |
9 | Cáp hạ thế (1sợi/pha + 1 sợi trung tính) | 120mm2 | VN | M | Trọn tủ |
10 | Đầu cốt đồng | M 120mm2 | VN | Cái | Trọn tủ |
11 | ACB tổng HGM 250H 3P | 415V- 250A – 38kA | Hyundai/HQ | Cái | 1 |
12 | MCCB nhánh HGM 250S 3P | 415V- 150A – 26kA | Hyundai/HQ | Cái | 2 |
13 | Cầu chì hạ thế | 220V – 5A | Taiwan | Cái | 3 |
14 | Đầu cốt bọc nhựa | 2,5mm2 | VN | M | Trọn tủ |
15 | Dây bọc Cu/PVC | 25mm2 | VN | M | Trọn tủ |
16 | Đầu cốt đồng | 25mm2 | VN | Cái | Trọn tủ |
17 | chống sét hạ thế | GZ – 500V/1,5KA | VN | Bộ | 1 |
18 | Nhân công và vật tư phụ khác | HNMAE/VN | Trọn tủ | 1 |
Chi tiết về sản phẩm Quý khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn và có giá tốt nhất: